Phần giải nghĩa 楓 |
楓 phong |
|
#A1: 楓 phong |
◎ Đền phong: chốn thâm nghiêm, cao cả.
|
朝醜襖殿楓審 外𡎝迎𦖻㗂德㘇 Trong triều rủ áo đền phong thẳm. Ngoài cõi nghiêng tai tiếng đức vang. Hồng Đức, 63a |
楓 phượng |
|
#C1: 楓 phong |
◎ Loài cây cao, lá nhỏ, nở từng chùm hoa đỏ rực vào mùa hè.
|
𫡉塘渴𥄭 暫擬𣘃丹楓 Giữa đường khát ngủ, nghỉ tạm dưới cây đan phượng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |