Phần giải nghĩa 梨 |
梨 lê |
|
#A1: 梨 lê |
◎ Cây ăn quả, hoa trắng, cùng họ táo.
|
朶梨唁𬑉 九重 唒眉點𤁕仍𢚸共超 Đoá lê ngon mắt cửu trùng. Dẫu mày điểm lạt nhưng lòng cũng xiêu. Cung oán, 6a |
〇 𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗梨𤽸點𱥺𢽼𱽐花 Cỏ non xanh tạn (tận) chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Truyện Kiều, 1b |
◎ Tên gọi một dòng họ. Một triều đại ở Việt Nam.
|
悲除主幼茹梨 埃几肯爲埃几 肯傷 Bây giờ chúa ấu nhà Lê [trỏ con Lê Long Đĩnh còn nhỏ]. Ai kẻ khứng vì, ai kẻ khứng thương. Thiên Nam, 76b |