Phần giải nghĩa 梛 |
梛 na |
|
#F2: mộc 木⿰那 na |
◎ Trái cây, vỏ lồi lõm, trong có nhiều múi, hạt đen láy.
|
奴卞逐𤤰咹梛 堆吝庒折奴和陣台 Nó bèn giục vua ăn na. Đôi lần chẳng chết, nó hoà giận thay. Thiên Nam, 119b |
梛 ná |
|
#F2: mộc 木⿰那 na |
◎ Cái nỏ, vũ khí bắn tên.
|
𢏑梛 Bắn ná. Béhaine, 387 Taberd, 322 |