English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡳪丐梏
Đuôi cái gáo.
Tự Đức, IX, 14b
𨕭坡滝固㕑㕑意固 𣘃梏代初
Trên bờ sông có chùa, chùa ấy có cây gạo đời xưa.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b