Phần giải nghĩa 梌 |
梌 dừa |
|
#F2: mộc 木⿰余 dư |
◎ Loài cây ăn quả, thân trụ, quả có vỏ xơ dày, cùi béo, chứa nước mát ngọt.
|
箕𢀲梌名浪椰子 㕵渃𱢑热去血散 Kìa trái dừa danh rằng “da tử”. Uống nước thời nhiệt khử huyết tan. Thực vật, 24b |
〇 箕如花𱣰花梌 花那花示𣈗湄老濃 Kìa như hoa mướp hoa dừa. Hoa na hoa thị ngày mưa não nùng. Trống quân, 9a |
〇 果梌 壽梌 瑰梌 渃梌 Quả dừa. Sọ dừa. Cùi dừa. Nước dừa. Nam ngữ, 63b |