Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
桧 cối
#F2: mộc 木⿰会 hội
◎ Dụng cụ để xay hoặc giã.

𠸦朱 𡥵造寔才才 窖鑿𢧚形丐桧搓

Khen cho con tạo thực tài tài. Khéo tạo nên hình cái cối xay.

Yên Đổ, 4b

桧 củi
#F2: mộc 木⿰會 → 会 hội (cối)
◎ Thân và cành cây khô dùng để đốt lửa đun nấu.

抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工

Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng.

Yên Đổ, 14

媄𡥵焠桧焠炭𩛂𢚸

Mẹ con đốt củi đốt than no lòng.

Nam lục, 4a

香𭴤𤊃𱪤桧𱪁拱𭴤

Hương xông nghi ngút, củi rều cũng xông.

Lý hạng, 27a

桧 cúi
#C2: 檜 → 桧 cối
◎ Bông xe thành cuốn nhỏ để kéo sợi.

𱜢埃別特芃𫨩桧

Nào ai biết được bông hay cúi [để kéo sợi].

Xuân Hương, 5b

桧 gối
#F2: mộc 木⿰會 → 会 hội|cối
◎ Đồ dùng kê đầu khi nằm, ngồi.

檜𱶭蹺分桧𱶭 𣎏󰠲𱗬湿𦓡󰳃𨖲高

Gối rơm theo phận gối rơm. Có đâu ở thấp mà chờm (chồm) lên cao.

Vân Tiên, 14 b