Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
桌 trác
#A1: 桌 trác
◎ Như 啅 trác

𢭯𡑝達桌𣳮瓶𤏧香

Quét sân đặt trác, rửa bình thắp hương.

Truyện Kiều B, 55a