Phần giải nghĩa 案 |
案 an |
|
#A2: 案 án |
◎ Cái bàn.
|
貪閑另典江山 𣈜永𫀅制冊蔑案 Tham nhàn lánh đến giang san. Ngày vắng xem chơi sách một an. Ức Trai, 9a |
案 án |
|
#A1: 案 án |
◎ Như 安 án
|
篇踈案冊戈𣈜𣎃 蔑刻扲𢧚𱥯 两黄 Thiên thơ án sách qua ngày tháng. Một khắc cầm nên mấy lạng vàng. Ức Trai, 21a |
〇 𨕭菴從且册琴 閒𢭗案玉𢞂吟 卷[鐄] Trên am thong thả sách cầm. Nhàn nương án ngọc, buồn ngâm quyển vàng. Phan Trần, 1b |
〇 生皮𢭸案燒燒 𱠎朝如 醒𱠎朝如迷 Sinh vừa tựa án thiu thiu. Dở chiều như tỉnh, dở chiều như mê. Truyện Kiều, 10a |
◎ Xét xử, kết tội.
|
𱥺茄恍惚謹魚 㗂冤𧻭坦案𪟽𤍶𩄲 Một nhà hoảng hốt ngẩn ngơ. Tiếng oan dậy đất, oán ngờ loà mây. Truyện Kiều B, 15b |
〇 案苔𦋦郡朔方 碎 𠂪越獄尋唐𧗱低 Án đày ra quận Sóc Phương. Tôi bèn vượt ngục tìm đường về đây. Vân Tiên, 30b |
案 yên |
|
#A2: 案 án |
◎ Bàn viết, bàn đọc sách (cđ. án).
|
蔑案蔑冊 蔑昆𦫼 双曰包饒默閉饒 Một yên, một sách, một con lều. Song viết [gia sản] bao nhiêu, mặc [mặc kệ] bấy nhiêu. Ức Trai, 55a |
〇 𨕭案筆架書同 惔情𱥺幅幀松撩𨕭 Trên yên bút giá thư đồng. Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên. Truyện Kiều, 9a |