Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
桄 quăng
#C2: 桄 quang
◎ Lăng quăng: lăng nhăng, quàng bậy.

𡅳停𱰺𡛔榔桄 𡅳停茶𨢇女𫼳吱唭

Khuyên đừng trai gái lăng quăng. Khuyên đừng chè rượu, nữa mang chê cười.

Thanh hoá, 21b

桄 khoang
#F2: mộc 木⿰光quang
◎ Một gian trong lòng thuyền.

桄𦪵 桄梩

Khoang ghe. Khoang lái.

◎ Khoanh, vòng có màu trên thân và cổ súc vật.

𤠚桄古

Chó khoang cổ.

Béhaine, 284

Taberd, 232