English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
樓髙捽𪔠戞𱥯回 讀神咒摳桑格格
Lầu cao chót, trống kiết mấy hồi. Đọc thần chú khua tang cách cách.
Thiền tịch, 39b
拱固𣅶容制坦客 渃溋𦖑𱦨格𦝄岧
Cũng có lúc rong chơi đất khách. Nước duềnh nghe róc rách lưng đèo.
Yên Đổ, 10b