Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
格 cách
#C1: 格 cách
◎ Cách cách: âm thanh phát ra khi khua gõ vào gỗ (tang trống).

樓髙捽𪔠戞𱥯回 讀神咒摳桑格格

Lầu cao chót, trống kiết mấy hồi. Đọc thần chú khua tang cách cách.

Thiền tịch, 39b

格 rách
#C2: 格 cách
◎ Róc rách: Như 冊 rách

拱固𣅶容制坦客 渃溋𦖑𱦨格𦝄岧

Cũng có lúc rong chơi đất khách. Nước duềnh nghe róc rách lưng đèo.

Yên Đổ, 10b