Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
核 cây
#F2: mộc 木⿰亥 hợi
◎ Các loài thực vật thân cứng, có lá.

棱饒核葉花迡動

Rừng nhiều cây rợp hoa chầy rụng.

Ức Trai, 5b

𦹵核漫漠渃[𡽫]𨔍𨓡

Cỏ cây man mác, nước non lạ lùng.

Phan Trần, 5a

身㛪如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì, múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

𬇚𬇚覩祿拸核 於󰮂羕固香𠖤𠃣𡗉

Ào ào đổ lộc đưa cây. Ở trong dường có hương bay ít nhiều.

Truyện Kiều, 3a

神核栘 魔核𥺊句𤞺核㮛

Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề.

Nam lục, 5a

〄 Vật dụng có cán cứng, thẳng.

核同博核釰輪 刀朋湄朋迷

Cây đòng bác (vác) , cây gươm, luân đao bằng mưa bằng mây.

Phật thuyết, 29b

核 gai
#F2: mộc 木⿰荄 → 亥 cai
◎ Những chi tiết nhỏ, cứng và nhọn, đâm ra trên lá cành.

吒𫜵核默吒碎篤 弄𫜵花𦹳

Cha làm gai mặc cha, tôi dốc lòng làm hoa thơm.

Ông Thánh, 5a

𡳳墻核㭲木𣹓 𠫾𧗱尼仍𡓃尼 𢆥初

Cuối tường gai góc mọc đầy. Đi về này những lối này năm xưa.

Truyện Kiều, 58a