Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
栢 bách
#A1: 栢 bách
◎ Cây bách, gỗ dùng làm thuyền. Trỏ thuyền.

隻栢𢞂𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀

Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh.

Xuân Hương, 9a

𫽄欣隻栢𡧲𣳔 𠲖提㳥𱢻駭雄𦹵花

Chẳng hơn chiếc bách giữa dòng. E dè sóng gió, hãi hùng cỏ hoa.

Truyện Kiều, 52b

結𫜵夫婦至情 庄𱞋船栢𰛻汀𡧲源

Kết làm phu phụ chí tình. Chẳng lo thuyền bách lênh đênh giữa nguồn.

Trinh thử, 3b