Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
校 hiệu
#A1: 校 hiệu
◎ Một đơn vị lớn theo phiên chế quân độ thời xưa (mỗi hiệu gồm 2 bộ, mỗi bộ gồm 400 người, mỗi tốt gồm 100 người, nhỏ nhất là ngũ gồm 5 quân)

蒸意校分固部固卒

Chưng ấy, hiệu phân có bộ có tốt.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 59a

兵噠固𧗱固奇 蔑伍蔑旗蔑校蔑㺔

Binh đặt có vệ có cơ. Một ngũ một cờ, một hiệu một voi.

Thiên Nam, 66a