Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
栘 da
#F2: mộc 木⿰多 đa: đa
◎ {Chuyển dụng}. Như 多 da

怛肝𦛌𪵯󱢆栘枯卯歇

Đứt gan ruột làm chăm, da khô máu hết.

Phật thuyết, 41b

栘 đa
#F2: mộc 木⿰多 đa
◎ Loài cây thân to, có rễ phụ, tán lá rộng.

𡥵茄柴𫴶辰撅𦲿栘

Con nhà thầy chùa thì quét lá đa.

Lý hạng, 2b

神核栘魔核𥺊句𤞺核㮛

Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề.

Nam lục, 5a