Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
杠 giang
#C1: 杠 giang
◎ Như 扛 giang

瓢董頂杠和世界 鞋從且道 泣山川

Bầu đủng đỉnh [đi thủng thỉnh] giang [hát vang] hoà thế giới. Hài thong thả dạo khắp sơn xuyên.

Hoa Yên, 31a

杠 gông
#F2: mộc 木⿰工 công
◎ Khung gỗ nặng đeo vào cổ người phạm tội.

𠄩繩軍𥙩杠𨱽纀哿急逐蒸𪠞

Hai thằng quân lấy gông dài buộc cả, kíp giục chưng đi.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43b

杠 rương
#C2: 杠 giang
◎ Hòm gỗ đựng của cải, quần áo, đồ dùng.

桧睦𱙘底𥪝杠 係埃𠳨𦤾沉香𧵑𱙘

Củi mục bà để trong rương. Hễ ai hỏi đến, trầm hương của bà.

Lý hạng, 24b