Phần giải nghĩa 束 |
束 súc |
|
#C2: 束 thúc |
◎ Dùng nước xóc cho sạch.
|
解口束皿 “Giải khẩu”: súc miệng. Ngọc âm, 15a |
◎ Vật liệu ở dạng thành khối, thành tấm.
|
烏絨 束束染深 “Ô nhung”: súc súc nhuộm thâm. Ngọc âm, 21b |
束 thúc |
|
#C2: 束 thúc |
◎ Gấp gáp, dồn dập.
|
𤌋鎖内桃𪀄嘅束 潮𤼸 𤅶柳笛扛𨱽 Khói tỏa nội đào chim gáy thúc. Triều dâng bến liễu địch giang dài. Hồng Đức, 61a |
〄 Giục đòi.
|
伴惡空撝麻束 [蠡] 𫗂清唒歷拱恾膠 Bạn ác không vay mà thúc lãi. Thói thanh dấu lịch cũng mang keo. Giai cú, 2a |
◎ Thúc thúc: màu xanh thẫm.
|
古朝𪬪律覃盃盃 𡽫浄湄淡牟束束 Cỏ chiều gió lướt đượm vui vui. Non tạnh mưa dầm màu thúc thúc. Hoa Yên, 31b |
束 thuốc |
|
#C2: 束 thúc |
◎ Chất liệu dùng để phòng ngừa hoặc chữa trị bệnh. Hoặc ngược lại: dùng để khiến người khác mê man (thuốc mê) hay trúng độc (thuốc độc).
|
銅銚色束固𱜢 “Đồng điêu”: sắc thuốc có niêu. Ngọc âm, 40a |
〇 𠲏長生𧗱上界 束兎 群耽 Nhắm (nhẩm) trường sinh, về thượng giới, thuốc thỏ còn đâm (đam). Cư trần, 22b |
〇 天台𦷫束縁及 渭水招鈎歲𫅷 Thiên Thai hái thuốc duyên gặp. Vị thuỷ gieo câu tuổi già. Ức Trai, 20b |
〇 縈𤂬㐌空僧𦷫束 𫏙𣳔添固客尋源 Quanh núi đã không tăng hái thuốc. Noi dòng thêm có khách tìm nguồn. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50b |
〇 埃台柴束㑏欣𤜯岧 Ai hay thầy thuốc dữ hơn cọp đèo. Dương Từ, tr. 53 |
束 tóc |
|
#C2: 束 thúc|速 → 束 tốc |
◎ Lông mao trên đầu người.
|
輪梳畧止頭連 防欺連束㪯連吏通 “Luân sơ”: lược chải đầu trên. Phòng khi ren [rối] tóc gỡ liền lại thông. Ngọc âm, 39a |
束 xóc |
|
#C2: 束 thúc |
◎ Dồn dập, gấp gáp, thôi thúc.
|
𤌋鎖内桃 𪀄嘅束 潮𤼸𤅶柳笛扛𨱽 Khói tỏa nội đào chim gáy xóc. Triều dâng bến liễu địch giang [thổi, tấu] dài. Hồng Đức, 61a |