Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
村 thon
#C2: 村 thôn
◎ Thon chen (thuôn chân): chen lấn, luồn lách vào.

山水閑制分庫巾 𬮌[權]險旭碍村眞

Sơn thuỷ nhàn chơi phận khó khăn. Cửa quyền hiểm hóc ngại thon chen.

Ức Trai, 12a

塘名利丙村眞 特趣清閑揾養身

Đường danh lợi biếng thon chen. Được thú thanh nhàn vẫn dưỡng thân.

Hồng Đức, 60a

道德盃台免𧁷巾 權门准意𠰳村眞

Đạo đức vui thay lẫn khó khăn. Quyền môn chốn ấy biếng thon chen.

Trạng Trình, 11a

◎ Thon von: ngặt nghèo, khốn khó, long đong.

宁康康埃女負 扶持駡可底村員

Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù trì mựa khá để thon von.

Ức Trai, 31a

扶鑊漢 課村奔 肯飭料戈𣷭扱𡽫

Thờ vạc Hán thuở thon von. Gắng sức liều qua bể gặp non.

Hồng Đức, 70a

㐌𠄼辻歲𨑗頭 空昆 芮業仍愁村員

Đã năm mươi tuổi trên đầu. Không con nối nghiệp những sầu thon von.

Dương Từ, tr. 4

村 thôn
#A1: 村 thôn
◎ Làng, đơn vị cư dân cấp thấp ở địa phương.

噠𫜵府縣社村 固澫固坊固寨固庄

Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang.

Thiên Nam, 52b

村 thổn
#C2: 村 thôn
◎ Thổn thức: Như 寸 thổn

強認強浽陣雷 娘竜村式袄袍湄滇

Càng nhìn càng nổi trận lôi. Nương long thổn thức, áo bào mưa chan.

Nữ tú, 8a