Phần giải nghĩa 杏 |
杏 hạnh |
|
#A1: 杏 hạnh |
◎ Loài cây ăn quả cùng họ với đào, hoa màu trắng hồng.
|
於低杏𧺁𢧚梅𤁕 𧗱帝蓮殘㩡𦹵香 Ở đây hạnh thắm nên mai lạt. Về đấy sen tàn nổi cỏ hương. Hồng Đức, 66a |
〇 𨢇時本𨢟渃紇杏 餅時𤁘淥𥹸蘿槐 Rượu thời vốn gây nước hạt hạnh. Bánh thời trong lọc bột lá hòe. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 挑畑杏𬊭香牟 执𢬣𥛉𫢋叩頭皈師 Khêu đèn hạnh, thắp hương mầu. Chắp tay lạy Phật, khấu đầu quy sư. Phan Trần, 5b |
〇 花嘲𡉦杏香𠖤埮枌 Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần. Truyện Kiều, 60b |
〇 熷𤇊塘杏[噋]嗃𨤮槐 Tưng bừng đường hạnh, xôn xao dặm hòe. Chàng Chuối, 3b |