Phần giải nghĩa 杆 |
杆 cần |
|
#C2: 杆 can |
◎ Vật hình thanh tròn dài để cầm.
|
太公初 𠬛杆构 歆埋滝渭默油制盃 Thái công xưa một cần câu. Hôm mai sông Vị mặc dầu chơi vui. Vân Tiên B, 12a |
杆 cơn |
|
#C2: 杆 can |
◎ Trận, đợt.
|
易𱻌吏吸杆湄最𡗶 Dẽ dàng lại gặp cơn mưa tối trời. Thiên Nam, 103b |
◎ Nguồn cơn: duyên do, căn nguyên.
|
象橋呐歇源杆 朱𠊛奔半𫜵涓奴𣈙 Tượng, Kiêu [Dã Tượng, Yết Kiêu] nói hết nguồn cơn. Cho người buôn bán làm quen no rày [bấy giờ]. Thiên Nam, 100a |