Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
杄 then
#F2: mộc 木⿰千 thiên
◎ Như 扦 then

𲈴棹𣘃畨竹棋杄

Cửa rào cây, phên trúc cài then.

Hoa Yên, 32a

花群底洞蓝坦 𬮌蔑𱻌掑𪩤杄

Hoa còn để rụng chàm (lem) đất. Cửa một dường cài sít (khít) then.

Ức Trai, 42b

𫡦吝𲈾㨂杄掑 店俸脱 𧡊祝夢現𦋦

Chín lần cửa đóng then cài. Đêm bỗng thoắt thấy chốc mòng hiện ra.

Thiên Nam, 81b

𱥯吝𲈳㨂杄𱠼 汜㙴 花用别𠊛於𱏫

Mấy lần cửa đóng then cài. Rẫy [đầy rẫy] thềm hoa rụng, biết người ở đâu.

Truyện Kiều, 6b

連墻俸𧡊𠬠舂 𦼔 𡑝澟沁杄窗弄掑

Liền tường bỗng thấy một thung. Rêu sân lấm tấm, then song lỏng cài.

Hoa tiên, 7a