Phần giải nghĩa 札 |
札 chát |
|
#C2: 札 trát |
◎ Có vị như vị của chuối xanh, của quả sung.
|
味世䔲荄共曼札 Mùi thế đắng cay cùng mặn chát. Ức Trai, 18a |
◎ Chát chát (chan chát): tiếng tượng thanh.
|
㨂梮𦷾札札 Đóng cọc đấy chát chát. Thi kinh, I, 9a |
札 trát |
|
#C1: 札 trát |
◎ Bôi, trét.
|
娘連鄰哭咀𨱽 𥙩湓札歇身屍 奇𠇮 Nàng liền lăn khóc thở dài. Lấy bùn trát hết thân thây cả mình. Lý Công, 20b |
〇 如䏧碎悲[𣉹]唒𤽸 札𡎛披𤓢朱顛 Như da tôi bây giờ dẫu trắng. Đem trát bùn phơi nắng cho đen. Ô Lôi, 8b |