Phần giải nghĩa 朕 |
朕 sẫm |
|
#C2: 朕 trẫm |
◎ Màu ngả tối, đậm mầu.
|
絳𧺃朕 “Giáng”: đỏ sẫm. Nam ngữ, 36a |
朕 trẫm |
|
#A1: 朕 trẫm |
◎ Tiếng nhà vua tự xưng.
|
九重𫢩㐌𧵆 𡬼𡱩 𤉒寔念丹朕特咍 Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay. Hồng Đức, 66b |
〇 朕共煚 𱻊姉㛪 朕朱台𩈘𦋦𫀅𭛣朝 Trẫm cùng Cảnh [Trần Cảnh] nghĩa chị em. Trẫm cho thay mặt ra xem việc triều. Thiên Nam, 93a |
〇 朕差𤽗尋拿特娘 耒朕仕加陞爵賞 Trẫm sai ngươi tầm nã được nàng, rồi trẫm sẽ gia thăng tước thưởng. Thạch Sanh, 15a |