Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
朔 sóc
#A1: 朔 sóc
◎ Ngày mồng Một hàng tháng theo lịch ta.

𢆥共時𣈜朔𣈜望 牲𨢇蒸𤼸旗幡蒸供 辣辣拯𠞹

Năm cùng thời, ngày sóc ngày vọng, sinh rượu chưng dâng, cờ phướn chưng cúng, rật rật chẳng dứt.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b

係𣈜朔望典期 𥺹𤼸供𫢋𱎢時咹初

Hễ ngày sóc vọng đến kỳ. Oản dâng cúng Phật, ngài thì ăn sơ [ăn trước].

Thiên Nam, 74a

#C1: 朔 sóc
◎ Chăm nom, đỡ đần, coi giữ.

対{阿計}庄哀 [𫀅]朔

Đói gầy chẳng ai xem sóc.

Phật thuyết, 19b

吒媄瑰朔 如古重𱐩主𡗶付朱

Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho.

Bà Thánh, 1b

割𠊛󰏙朔逴柴𧆄湯

Cắt người xem sóc, rước thầy thuốc thang.

Truyện Kiều, 21b

𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因

Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn.

Trinh thử, 10b

各𠊚㑏𭛣户沛𢷹㑏䁛朔謹慎

Các người giữ việc họ phải gìn giữ coi sóc cẩn thận.

Bác Trạch, 5b

朔 sọc
#C2: 朔 sóc
◎ Sòng sọc: mắt long lên vì tức giận.

嵩𦖑󱡾喠𠜭胸 󰘚銀𡴯僣𬑉崇朔𬂙

Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.

Nhị mai, 9b

朔 xóc
#C2: 朔 sóc
◎ Xóc đĩa: trò chơi ăn tiền ngày xưa, cho tiền vào bát, đậy đĩa lên rồi rung lắc, người đoán đúng mấy đồng sấp, đồng ngửa là thắng.

𫯳㛪奴𫽄𫥨夷 祖𩵽朔𥒦奴辰 𨔈荒

Chồng em nó chẳng ra gì. Tổ tôm xóc đĩa nó thì chơi hoang.

Lý hạng B, 146a

◎ Đòn xóc: cái đòn vót nhọn hai đầu để chọc vào vật bó sẵn (lúa, củi…) mà gánh đi.

扽捉

Đòn xóc.

Nam ngữ, 41b