Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
替 thế
#A1: 替 thế
◎ Thay chân, giữ chỗ của người trước mình.

群秦咍拯群秦 昌浪漢㐌替眞群之

Còn Tần hay chẳng còn Tần. Xương rằng: Hán đã thế chân còn gì.

Thiên Nam, 45a