Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
曥 lơ
#F2: nhật 日⿰盧 lư
◎ Lơ mơ: không rõ ràng, mơ hồ.

󰮂䏾曥𣊍

Trong bụng lơ mơ.

Tự Đức, IV, 17a

曥 trưa
#F2: nhật 日⿰盧 lư
◎ Như 卢 trưa

用孕洞玉皮欺󰣑 迢迭 廊花忍刻曥

Dùng dằng động ngọc vừa khi sớm. Dìu dặt làng hoa nhẫn khắc trưa.

Hồng Đức, 20b