Phần giải nghĩa 暴 |
暴 bão |
|
#C2: 暴 bạo |
◎ Như 抱 bão
|
颶羅𩙍暴泣𤥑𦊚方 “Cụ” là gió bão khắp vòng bốn phương. Tự Đức, I, 2b |
暴 bạo |
|
#A1: 暴 bạo |
◎ Mạnh, khỏe.
|
暴歐如𤢿孟歐如𤞻 Bạo âu như sói, mạnh âu như hùm. Thiên Nam, 59b |
〄 Có uy thế về thể lực hoặc quyền lực.
|
猛辰𥺊暴辰錢 𡗋錢𡗉𥺊𱺵仙𨕭𠁀 Mạnh thì gạo, bạo thì tiền. Lắm tiền nhiều gạo là tiên trên đời. Hợp thái, 43b |
暴 bậu |
|
#C2: 暴 bạo |
◎ Bậu bặc: bám víu, dựa nhờ (hoặc: làm bạn, bạn bè cùng nhau).
|
仍几殷勤欺富貴 和埃暴匐課艱難 Những kẻ ân cần khi phú quý. Họa ai bậu bặc thuở gian nan. Ức Trai, 47a |