Phần giải nghĩa 暫 |
暫 chạm |
|
#C2: 暫 tạm |
◎ Đụng phải, va vào.
|
𱏮𣈜夣𫡦意𣈙 碎𦣰 𥄭𠖾最柴暫眞 Sáng ngày mồng Chín ấy rày. Tôi nằm ngủ mát, tối thầy chạm chân. Thiên Nam, 71a |
暫 tạm |
|
#A1: 暫 tạm |
◎ Sơ qua, không chắc, không cố định.
|
𫡉塘 渴𥄭 暫擬𣘃丹楓 Giữa đường khát ngủ, tạm nghỉ dưới cây đan phượng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 典課𮎦斉𢀨朝 暫𢧚夫婦闭𥹰觧煩 Đến thuở Anh Tề sang chầu. Tạm nên phu phụ bấy lâu giải phiền. Thiên Nam, 20b |
〇 𭛣茹㐌暫從容 星 期𠽖也㐌蒙度𧗱 Việc nhà đã tạm thong dong. Tinh kỳ giục giã đã mong độ về. Truyện Kiều, 15a |