Phần giải nghĩa 暎 |
暎 ánh |
|
#F2: nhật 日⿰英 anh |
◎ Như 映 ánh
|
暎𡶀宮(弓)撩𪀄忒惨 豸湖鈎且𩵜舂升 Ánh núi cung treo chim thắc thỏm. Giãi hồ câu thả cá thung thăng. Hồng Đức, 3b |
〇 坦彭澤店亏姅簾暎𬰢 𣎞殘 Đất Bành Trạch đêm khuya nửa rèm ánh mặt trăng tàn. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 21a |
◎ Ánh ỏi: tiếng vút cao, du dương.
|
淑女 𬕻𱸞𠸟𦀻紩 騷人暎喂興詩吟 Thục nữ tơi bời vui cửi dệt. Tao nhân ánh ỏi hứng thơ ngâm. Hồng Đức, 55a |
〇 樁迻𩙋㗂琴 争暎喂 Thông đưa gió tiếng cầm tranh ánh ỏi. Trịnh Cương, 19a |