Phần giải nghĩa 暈 |
暈 vầng |
|
#C2: 暈 vựng |
◎ Như 彙 vầng
|
共限㝵𠦳琰 調𬖉月姅暈 Cùng hẹn người ngàn dặm. Đều trông nguyệt nửa vầng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b |
〇 香𱐁倘倘味迻 𦝄𦝃詠詠𡮍渚缺暈 Hương ngưng thoảng thoảng mùi đưa. Trăng rằm vạnh vạnh chút chưa khuyết vầng. Thiên Nam, 18b |
〇 暈𦝄泊𦰟畑撑 𤼸香五 味誦經三乘 Vầng trăng bạc, ngọn đèn xanh. Dâng hương ngũ vị, tụng kinh tam thừa. Phan Trần, 7a |
〇 暈𦝄域域𥪞𡗶 仃懧 𠄩𠰘没𠳒雙雙 Vầng trăng vặc (vằng) vặc trong trời. Đinh ninh hai miệng, một lời song song. Truyện Kiều, 10a |
暈 vừng |
|
#C2: 暈 vựng |
◎ Cây cho quả có hạt nhỏ li ti, chứa chất dầu, còn gọi là mè.
|
胡餅𱺵餅路暈 “Hồ bỉnh” là bánh lồ vừng. Ngọc âm, 18a |
暈 vựng |
|
#A1: 暈 vựng |
◎ Ngất, hôn mê.
|
几湯𠊛𬟥排排 買油干暈 渚派湥紅 Kẻ thang người thuốc bời bời. Mới dầu cơn vựng, chửa phai giọt hổng. Truyện Kiều, 16b |