Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
旭 hóc
#C2: 旭 húc
◎ Trắc trở.

志𪧘些料饒事旭 𠊚初[史]劄体埃群

Chí cũ ta liều nhiều sự hóc. Người xưa sử chép thấy ai còn.

Ức Trai, 19a

〄 Hiểm hóc: gian nan, hiểm trở.

險旭𲈾權庄突吝清閑案冊矣刁𢃄

Hiểm hóc cửa quyền chăng đụt lẩn [lẩn tránh]. Thanh nhàn án sách hãy đeo đai.

Ức Trai, 5b

〄 Mắc xương ở cổ họng.

苧麻󱙻𱺵荄無毒 󰭼𣠲用𫦵旭𨔍台

“Trữ ma” tên là gai vô độc. Lấy rễ dùng chữa hóc lạ thay.

Thực vật, 16b

旭 húc
#C1: 旭 húc
◎ Đương đầu đâm vào.

羝羊羝特孟世 旭饒 僚簉吏咍默𧤂

“Đê dương”: dê đực mạnh thay. Húc nhau leo giậu lại hay mắc sừng.

Ngọc âm, 55b