Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
旧 cậu
#C2: 舊 → 旧 cựu
◎ Như 臼 cậu

冲親旧𡥙外親昆柴

Trong thân cậu cháu, ngoài thân con thầy.

Thiên Nam, 54b