Phần giải nghĩa 既 |
既 cáy |
|
#C2: 既 ký |
◎ Như 𧉝 cáy
|
蟛蜞丐既牢牢固弹 “Bành kỳ”: cái cáy lao xao có đàn. Ngọc âm, 59b |
既 cấy |
|
#C2: 既 ký |
◎ Trồng lúa (cắm mạ xuống ruộng).
|
耰鋤 皮既沛時 “Ưu sừ”: bừa cấy phải thì. Ngọc âm, 30a |
〇 𡗶娄湄 害𬏑既 Trời lâu mưa hại ruộng cấy. Cổ Châu, 18b |