Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
族 tộc
#A1: 族 tộc
◎ Họ hàng.

固宗固族駡踈台 萬葉千枝 𪽝蔑核

Có tông có tộc mựa thưa thay. Vạn diệp thiên chi bởi một cây.

Ức Trai, 49a