English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
得時親戚旃 眞旦 失所廊盈迎𠫾
Đắc (được) thời thân thích chen chân đến. Thất (mất) thửa láng giềng ngảnh mặt đi.
Ức Trai, 21b