Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
旁 bàng
#C1: 旁 bàng
◎ Loài cây có tán rộng, mùa hè rậm lá, mùa đông lá rụng hết.

𣑶旁𣑶檩渚𪡥咹埃

Rễ bàng rễ lẫm chửa hòng ăn ai.

Thiên Nam, 26b

𣑶旁𣑶檩木𦋦 梗意油𫅷 𱾵恪木𨖲

Rễ bàng rễ lẫm mọc ra. Cành ấy dẫu già, mầm khác mọc lên.

Thiên Nam, 124a

仍𱒥𬓓檁𬓓旁共饒

Những nhờ rễ lẫm rễ bàng cùng nhau.

Trinh thử, 16a

旁 báng
#C2: 旁 bàng
◎ Tên Nôm làng Đình Bảng (Bắc Ninh).

𲉯肉粘旁強於皿㝵

“Nan nhục”: Nem Báng càng ưa miệng người.

Ngọc âm, 17a

旁 bừng
#C2: 旁 bàng
◎ Tưng bừng: Như 𤇊 bừng

水盤矗𠽋味清邏 蓮酒曾旁𱔩祝斟

thuỷ bàn sực nức mùi thanh lạ. Liên tửu tưng bừng chén chuốc châm.

Hồng Đức, 12b

旁 phàng
#C2: 旁 bàng
◎ Phũ phàng: Như 仿 phàng

負旁之貝化工 𣈜春𤷱痗𦟐紅配坡

Phũ phàng chi bấy hoá công. Ngày xuân mòn mỏi, má hồng phôi pha.

Truyện Kiều, 2b

旁 phẳng
#C2: 旁 bàng
◎ Bằng thẳng, trơn tru.

㨶昂叄板旁斉如离

Đẽo ngang tấm ván phẳng tày như lia.

Ngọc âm, 35a

㗂旁 㗂征咍沒𠊛沒彩 󰝂才情𢩳𢫟買紅顔

Tiếng phẳng tiếng chênh, hay một người một vẻ. Đem tài tình san sẻ với hồng nhan.

Ca trù, 9b