Phần giải nghĩa 方 |
方 phăng |
|
#C2: 方 phương |
◎ Băng tới, đuổi theo.
|
徐浪苦浽方蹺 士 浪𢫘沛𠖈岧𬨠𡽫 Từ rằng: Khó nỗi phăng (băng) theo. Sĩ rằng: Lựa phải xuống đèo lên non. Dương Từ, tr. 13 |
方 phương |
|
#A1: 方 phương |
◎ Hướng, phía trong không gian.
|
篱笆 片造𦊚方謹茹 “Ly ba”: phên giậu bốn phương kín nhà. Ngọc âm, 26a |
〇 𣈜最時𦊚方対嵬𠰃日 Ngày tối thời bốn phương đổi ngôi nhẹm nhặt. Cổ Châu, 3a |
〇 項王迻囉塊𬮌 時方東侯創丕 Hạng Vương đưa ra khỏi cửa thời phương Đông hầu sáng vậy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 14a |
〇 𡛤𢆥香焒登燶 丈夫卒㐌動𢚸𦊚方 Nửa năm hương lửa đang nồng. Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương. Truyện Kiều, 47a |
方 vuông |
|
#A2: 方 phương |
◎ Hình có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau.
|
雲早方台旗𧏵 𫃷年㐱帶法蓬𬲇拜 “Vân tảo”: vuông thay cờ rồng. May nên chín dải phập phồng gió bay. Ngọc âm, 47a |
〄 Vuông tròn: vẹn toàn, mỹ mãn.
|
群𡗶群渃群𡽫 噤𫀅 𫅷挸方𧷺典兜 Còn trời còn nước còn non. Gẫm xem già kén vuông tròn đến đâu. Ngộ phối, 8a |