Phần giải nghĩa 斬 |
斬 chém |
|
#A2: 斬 trảm |
◎ Như 㓠 chém
|
蛇礼[錐]色斬{阿貶}工卜尼 Thà lấy dùi sắc chém băm trong vóc [thân] này. Phật thuyết, 31b |
〇 王老斬猫辣𥙒𢚸馭首坐 Vương lão chém mèo, lạt thảy lòng ngừa thủ tọa. Cư trần, 28a |
〇 牢特蒸鎌斬邪爲民尼𠞹𬄺與意丕 Sao được chưng gươm chém tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
斬 trảm |
|
#A1: 斬 trảm |
◎ Chém đầu.
|
牢特蒸鎌斬邪 爲民尼𠞹𬄺 與意丕 Sao được chưng gươm trảm (chém) tà, vì dân này dứt mống dữ ấy vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |