Phần giải nghĩa 斎 |
斎 chải |
|
#C2: 斎 trai |
◎ Dùng lược gỡ, rẽ tóc cho khỏi rối, cho mượt mà.
|
師兄斎拙娓𫅷冬迻 Sư huynh chải chuốt, vãi già đong đưa. Sơ kính, 10b |
斎 chay |
|
#A2: 齋 → 斎 trai |
◎ Như 斋 chay
|
𱢻𦝄沫㙁荼斎𢚸 Gió trăng mát mặt, muối dưa chay lòng. Truyện Kiều, 57b |
〇 𠫾修朱 𠧆𠫾修 咹斎𦣰夢於厨湖蓮 Đi tu cho trót đi tu. Ăn chay nằm mộng ở chùa hồ sen. Lý hạng, 13b |
斎 trai |
|
#A1: 齋 → 斎 trai |
◎ Nhà lầu, phòng trọ.
|
冲花今今唏霜 停蹎侯𢘮認塘𧗱斎 Trong hoa ngấm ngấm hơi sương. Dừng chân hầu rắp nhận đường về trai. Hoa tiên, 3a |