English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
特𠳒[噀]演 斌迷 仍埃唏响仍皮𧵆賖
Được lời, rón rén mân mê: Những ai hơi hưởng, những bề gần xa.
Hoa tiên, 5a