Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
斌 mân
#C2: 斌 bân
◎ Mân mê: vẻ tỉ tê, thẽ thọt.

特𠳒[噀]演 斌迷 仍埃唏响仍皮𧵆賖

Được lời, rón rén mân mê: Những ai hơi hưởng, những bề gần xa.

Hoa tiên, 5a