Phần giải nghĩa 文 |
文 văn |
|
#A1: 文 văn |
◎ Chữ viết, bài viết, tác phẩm được viết và đọc.
|
𣷭斈場文恒日摆 Bể học trường văn hằng nhặt bới. Ức Trai, 50b |
〇 天錫𬰢𪖫𡨧𫅜 𠅜文𩆍鮮 Thiên Tích mặt mũi tốt lành, lời văn dào tươi. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49b |
〇 枚𡢐𣈗杜固 文喃 Mai sau ngày giỗ có văn nôm. Yên Đổ, 8a |
〄 Năng lực được đào tạo và ngạch quan được bổ dụng theo đường Nho học.
|
台隋𡗶𲉇唐宗 戡乱𥙩武治用𥙩文 Thay Tùy trời mở Đường tông. Kham loạn lấy võ, trị dùng lấy văn. Thiên Nam, 44b |
〇 惜台𠬠等英才 藝文業武𱜢埃敢皮 Tiếc thay một đấng anh tài. Nghề văn nghiệp võ nào ai dám bì. Vân Tiên C, 34a |
〇 文辰九品㐌𢀨 武辰六品群𫼳鎌侯 Văn thì cửu phẩm đã sang. Võ thì lục phẩm còn mang gươm hầu. Lý hạng, 3a |
〄 Đường nét, họa tiết.
|
鞋文吝𨀈𨤮撑 没漨如体核瓊梗瑤 Hài văn lần bước dặm xanh. Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao. Truyện Kiều, 3b |
〄 Dây văn: dây đàn nhỏ (dây vũ: dây đàn to).
|
攄寅𦀊武𦀊文 𦊚𦀊蘇𡮈蹺韻宮商 Lựa dần dây vũ dây văn. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương. Truyện Kiều B, 12b |
文 vằn |
|
#C2: 文 văn |
◎ Vằn vặn: quấn buộc, bó chặt.
|
默埃名利 𥪝𨦩 襜文沕䋥𢃄滝弄繩 Mặc ai danh lợi trong vòng. Xiêm vằn vặn lưới, đai long lỏng thừng. Nhị mai, 37a |