Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
數 sổ
#C1: 數 sổ
◎ Như 𢼂 sổ

𦋦𢬣操櫃數籠如制

Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi.

Truyện Kiều, 23a

◎ Cửa sổ: cửa nhỏ trổ trên vách trông ra ngoài.

廟茹大宗󰡎𬮌數边西南

Miếu nhà thái tông dưới cửa sổ bên Tây Nam.

Thi kinh, I, 17b

㐱体𬰢𡗶熾𠓨𬮌數 𦼔撑播苔边㙴

Chỉn thấy mặt trời xế vào cửa sổ, rêu xanh bá đầy bên thềm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b

◎ Sổ sang: sổ sách giấy tờ.

數郎底翥 恒沛官哿所𠵩

Sổ sang để chứa, hằng phải quan cả thửa quở.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b

數 số
#A1: 數 số
◎ Như 𢼂 số

几沛劫扒拯計於𥪞數意

Kẻ phải cướp bắt chẳng kể ở trong số ấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b

唯裙弭麻𢷀𱠍𩯀𨱽 拯別所數𱜢

Duỗi quần nhẹ mà rủ buông tóc dài, chẳng biết thửa số nào [là bao nhiêu].

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a

◎ Vận mệnh tiền định ở mỗi người.

件𣍊所廵 無所使 欺辰柴數𣅶柴良

Kiện hết sở Tuần vô sở Sứ. Khi thì thầy số, lúc thầy lang.

Giai cú, 11b

數𬥣𠃩𱘇𨑮𬌥拱𲂵

Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo.

Lý hạng B, 164a