English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥙩軍 𠃣拯敵特悶𨙝衛乂安
Lấy quân ít chẳng địch được, muốn lui về Nghệ An.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 30a
〇 姉㛪徵側𦖑唏 卞𨖲 𦛋馭細尼敵共
Chị em Trưng Trắc nghe hơi. Bèn lên cật [lưng] ngựa tới nơi địch cùng.
Thiên Nam, 27b
〇 𠄩边化法対敵 沒回
Hai bên hoá phép đối địch một hồi.
Thạch Sanh, 18a