Phần giải nghĩa 敲 |
敲 xao |
|
#C1: 敲 xao |
◎ Giội nước lên.
|
擆撩弹𢭮𦖻𬌥 渃敲頭𬷲 𡄎𥹰𠽋唭 Trớ trêu đàn gảy tai trâu. Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười. Vân Tiên, 14b |
◎ Lao xao: chộn rộn, nhốn nháo.
|
牢敲助亇廊漁父 Lao xao chợ cá làng ngư phụ. Ức Trai, 57a |
〄 Xao xao: rào rào, tấp nập.
|
𦑃丐螽斯 㗂𫅫敲敲丕 Cánh cái chung tư, tiếng bay xao xao vậy. Thi kinh, I, 8a |
〇 塔滝垃𬈈 牢漊 垃汫塔坑敲敲調丕 Đắp sông lấp giếng, lỉm lỉm [chìm lỉm] sao sâu [sâu làm sao]. Lấp giếng đắp khanh, xao xao [nước dạt dào] đều vậy. Truyền kỳ, IV, 20b |
〄 Xôn xao: vẻ rộn rã, nhốn nháo, tấp nập.
|
螉諸敢杜𧊉停噋敲 Ong chưa dám đỗ bướm đừng xôn xao. Nam lục, 3b |
敲 xáo |
|
#C2: 敲 xao |
◎ Xáo xác: vẻ hốt hoảng, hớt hải.
|
噷吃敲殼 𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xáo xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
敲 xịu |
|
#C2: 敲 xao |
◎ Vẻ mặt ngượng nghịu.
|
昆桃卞敲𬰢儈頭 朋蒸形鳩善 Con Đào bèn xịu mặt cúi đầu, bằng chưng hình cưu thẹn. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 64b |