Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
敦 chon
#C2: 敦 đôn
◎ Chon von: cao mà trơ trọi.

𢫝貞𲈾峝敦 奔𠃅厨

Chông chênh cửa động, chon von mái chùa.

Sơ kính, 11b

敦 dồn
#C2: 敦 đôn
◎ Gom tóm lại, đùn đẩy tới.

役茹王敦典 朱些

Việc nhà vương dồn (đùn) đến cho ta.

Thi kinh, II, 21a

敦 đon
#C2: 敦 đôn
◎ Như 吨 đon

塵縁𪮴歇是非庄兮 煉蔑糁𢚸 店𣈜敦打

Trần duyên rũ hết, thị phi chẳng hề. Rèn một tấm lòng, đêm ngày đon đả.

Đắc thú, 30a

敦 đun
#C2: 敦 đôn
◎ Dồn sang, đẩy sang.

打待敦昂湛岑

Đánh đẩy đun ngang chạm giầm.

Ngọc âm, 36b

傷台䘮服唉群 𱻊𫯳 道主補敦唐𱜢

Thương thay tang phục hãy còn. Nghĩa chồng đạo chúa bỏ đun (đùn) đường nào.

Thiên Nam, 67b

敦 run
#C2: 敦 đôn
◎ Như 惇 run

𩈘𧡊書胡文破胆 𦖻𦖑樂北 武敦肝

Mặt thấy thư Hồ văn phá đảm. Tai nghe nhạc Bắc võ run gan.

Hồng Đức, 68a

民外安廣𢜝敦 渚戈𲊔𩅀吏干雹蓬

Dân ngoài Yên Quảng sợ run. Chưa qua sấm chớp, lại cơn bão bùng.

Thiên Nam, 101b

敦 trôn
#C2: 敦 đôn
◎ Như 侖 trôn

榖道𱽐畐魯敦

“Cốc đạo”: vuông vức lỗ trôn.

Ngọc âm, 13a