Phần giải nghĩa 散 |
散 ran |
|
#C2: 散 tan |
◎ Rực ran: bùng lên và lan tỏa.
|
呂{破律} {阿[龍]}債力{波散} Lửa sốt rùng cháy rực ran. Phật thuyết, 29a |
〄 Dấy ran: tiếng rộn lên vang ầm.
|
𱪡𫜵𲉵散𫜵𩆐 Nhập nhoà làm chớp, dấy ran làm sấm. Huấn hài, 7a |
散 rắn |
|
#C2: 散 tán |
◎ Loài bò sát, thân dài, có vảy (Âm cổ:[Pa san]).
|
㹥同{破散} {可列}波[嵬]{阿呂}阮 Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn. Phật thuyết, 29a |
散 tan |
|
#A2: 散 tán |
◎ Như 㪚 tan
|
散霜㐌𧡊䏾𠊛 觥墻𦋦𱍸尋頺 謹魚 Tan sương đã thấy bóng người. Quanh tường ra ý tìm tòi ngẩn ngơ. Truyện Kiều, 7a |
〇 旌旗散作𫗃霜𩆪𩂟 Tinh kỳ tan tác, gió sương mịt mù. Đại Nam, 37a |