Phần giải nghĩa 敢 |
敢 dám |
|
#A2: 敢 cảm |
◎ Không kiêng dè, có gan làm hoặc nghĩ tới điều gì.
|
固毫光𤈜𢜝庄敢𧵆 Có hào quang chói, sợ chẳng dám gần. Cổ Châu, 10a |
〇 𱥯挼初𨍦敢鬪𱜢 事尼西最𤳷払毛 Mấy nỗi xưa (sơ) sau dám giấu nào. Sự này tư (tây) túi bởi chàng Mao [Mao Diên Thọ]. Hồng Đức, 66b |
〇 拯敢固欺耒擬 Chẳng dám có khi rồi nghỉ. Thi kinh, I, 20b |
〇 𤽗潘隊時濫麻拯敢 𥚆丕 Ngươi Phan đòi thời xem trộm mà chẳng dám nhận (nhìn) vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a |
〇 喃哪劄传麻制 察䀡否 泰敢𠳒𠸦吱 Nôm na chép truyện mà chơi. Xét xem bĩ thái, dám lời khen chê. Phan Trần, 21a |
〇 𥘷𡥵㐌別兜𦓡敢䜹 Trẻ con đã biết đâu mà dám thưa. Truyện Kiều, 7b |
〇 螉諸敢杜𧊉停噋敲 Ong chưa dám đỗ, bướm đừng xôn xao. Nam lục, 3b |
〄 Tiếng tỏ ý kính nể, rụt rè khi nêu yêu cầu.
|
敢嗔領奴𫜵碎 軫功赦過 𢚸𠊚特安 Dám xin lĩnh nó làm tôi [tôi tớ]. Chẩn công xá quá lòng người được an. Thiên Nam, 99a |
〇 敢嗔讀吏底推朱穷 Dám xin đọc lại để suy cho cùng. Sô Nghiêu, 4a |
〇 敢[吀]𠳚吏𱥺𠳒 朱明 Dám xin gửi lại một lời cho minh. Truyện Kiều, 20b |
敢 nhám |
|
#A2|C2: 敢 cảm → dám |
◎ {Chuyển dụng}. Có cảm giác thô ráp, không trơn mịn.
|
沙魚羅亇敢 “Sa ngư” là cá nhám. Nhật đàm, 52a |