Phần giải nghĩa 教 |
教 giáo |
|
#C2: 教 giáo |
◎ Dạy dỗ, mở mang trí tuệ, hoàn thiện phẩm chất làm người. Hệ tư tưởng hoặc tín ngưỡng.
|
誦經讀 冊聖賢 載通巴教預連𡖼排 Tụng kinh đọc sách thánh hiền. Tải thông ba giáo [Nho, Phật, Lão] dự lên sánh bày. Ngọc âm, Tựa, 1a |
〇 方之㐌治所教麻吏 拯娘所教 Phương chi, đã trị [học theo] thửa giáo mà lại chẳng nương [làm theo] thửa giáo. Truyền kỳ, Đào Thị, 38a |
〇 占民𠳐教𧿨𧗱𫜵碎 Chiêm dân vâng giáo [dạy] trở về làm tôi. Thiên Nam, 79b |
〄 Khuyên giáo: đi xin tiền của giúp việc thờ cúng ở chùa.
|
𱢭𠫾𱒣教最𧗱𠺌䒞 Sớm đi khuyên giáo, tối về quảy đơm. Vân Tiên, 24b |
〄 Dâu gia dâu giáo: hai gia đình thân nhau theo quan hệ hôn nhân bên trai bên gái.
|
啻拯沛妯家 妯教 塘𩄲𫳵窖𡀍𱻍饒 Ví chẳng phải dâu gia dâu giáo, đường mây sao khéo rủ rê nhau. Yên Đổ, 15a |
◎ Động tác báo hiệu mở đầu.
|
吀𪭟𫔳 𦖑碎教𪔠 Xin ngỏ [để ngỏ] cửa nghe tôi giáo trống. Ca trù, 2b |
教 tráo |
|
#C2: 教 giáo |
◎ Đánh lận, ngầm thay thế.
|
坤頑𫽄外寔他 𫾄升教斗𫽄戈𢫝𣹓 Khôn ngoan chẳng ngoại thật thà. Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy. Lý hạng, 10a |