Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
教 giáo
#C2: 教 giáo
◎ Dạy dỗ, mở mang trí tuệ, hoàn thiện phẩm chất làm người. Hệ tư tưởng hoặc tín ngưỡng.

誦經讀 冊聖賢 載通巴教預連𡖼排

Tụng kinh đọc sách thánh hiền. Tải thông ba giáo [Nho, Phật, Lão] dự lên sánh bày.

Ngọc âm, Tựa, 1a

方之㐌治所教麻吏 拯娘所教

Phương chi, đã trị [học theo] thửa giáo mà lại chẳng nương [làm theo] thửa giáo.

Truyền kỳ, Đào Thị, 38a

占民𠳐教𧿨𧗱𫜵碎

Chiêm dân vâng giáo [dạy] trở về làm tôi.

Thiên Nam, 79b

〄 Khuyên giáo: đi xin tiền của giúp việc thờ cúng ở chùa.

𱢭𠫾𱒣教最𧗱𠺌䒞

Sớm đi khuyên giáo, tối về quảy đơm.

Vân Tiên, 24b

〄 Dâu gia dâu giáo: hai gia đình thân nhau theo quan hệ hôn nhân bên trai bên gái.

啻拯沛妯家 妯教 塘𩄲𫳵窖𡀍𱻍饒

Ví chẳng phải dâu gia dâu giáo, đường mây sao khéo rủ rê nhau.

Yên Đổ, 15a

◎ Động tác báo hiệu mở đầu.

吀𪭟𫔳 𦖑碎教𪔠

Xin ngỏ [để ngỏ] cửa nghe tôi giáo trống.

Ca trù, 2b

教 tráo
#C2: 教 giáo
◎ Đánh lận, ngầm thay thế.

坤頑𫽄外寔他 𫾄升教斗𫽄戈𢫝𣹓

Khôn ngoan chẳng ngoại thật thà. Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy.

Lý hạng, 10a