Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
敗 bại
#A1: 敗 bại
◎ Thua trận.

明人敗陣𢘽鯑 唐北𧼌𧗱安勇 㨂軍

Minh nhân bại trận dái he. Đường Bắc chạy về Yên Dũng đóng quân.

Thiên Nam, 124a

〄 Suy đồi, hỏng nát, đổ vỡ.

敗散家室代曾体 損害精神事益之

Bại tan gia thất đời từng thấy. Tổn hại tinh thần sự ích chi.

Ức Trai, 63a

些因敗乱乘机 撫𢬣逐㹥𲃪趨㹯弹

Ta nhân bại loạn thừa cơ. Vỗ tay giục chó đuổi xua hươu đàn.

Thiên Nam, 125b

敗 vại
#C2: 敗 bại
◎ Đồ gốm cỡ to, thường đựng chất lỏng hoặc chất rời.

填堈 𱺵敗莓

“Chân cương” là vại muối.

Ngọc âm, 39b