Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
救 cứu
#A1: 救 cứu
◎ Giúp đỡ, giải thoát khỏi cảnh hiểm nghèo, tai nạn.

冷了𢝙之盎𡎝坡 措羅域渃救民疎

Lạnh lẽo vui chi áng cõi bờ. Thố [?] là vực nước cứu dân thơ.

Hồng Đức, 61a

半命奴沛尋塘救吒

Bán mình nó phải tìm đường cứu cha.

Truyện Kiều, 58b

耒碎仕救娘𨖲𣦍朱脱

Rồi tôi sẽ cứu nàng lên ngay cho thoát.

Thạch Sanh, 17b