Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
擎 khênh
#C2: 擎 kình
◎ Như 輕 khênh

肩輿擎於𬛕尼帝庭

“Kiên dư”: khênh (khiêng) ở vai nơi đế đình.

Ngọc âm, 47a

擎 khiêng
#C2: 擎 kình
◎ Như 輕 khiêng

肩輿擎於𬛕尼帝庭

“Kiên dư”: khênh (khiêng) ở vai nơi đế đình.

Ngọc âm, 47a